Có 2 kết quả:
包公 bao công • 包工 bao công
Từ điển trích dẫn
1. Tức “Bao Chửng” 包拯 (998-1061), làm quan đời Tống, tính cương trực, không kiêng nể giới quyền quý, nổi tiếng xử án nghiêm chính. § Còn xưng là: “Bao đãi chế” 包待制, “Bao long đồ” 包龍圖, “Bao thanh thiên” 包青天.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ông họ Bao, tức Bao Chửng, làm quan đời Tống, nổi tiếng xử án giỏi.
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. làm khoán
2. chủ thầu, người thầu khoán
2. chủ thầu, người thầu khoán
Từ điển trích dẫn
1. Làm khoán. § Tức là làm xong công việc theo yêu cầu và kì hạn đã quy định.
2. Công việc làm khoán. ◎Như: “tha bất tố nhật công hoạt, chỉ tố bao công” 他不做日工活, 只做包工.
3. Người thầu khoán, chủ thầu.
2. Công việc làm khoán. ◎Như: “tha bất tố nhật công hoạt, chỉ tố bao công” 他不做日工活, 只做包工.
3. Người thầu khoán, chủ thầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người thầu, lãnh hết công vệc rồi chia lại cho người khác làm mà kiếm lời.
Bình luận 0